Thực đơn
Tiếng_Evenk Ngữ âmCấu trúc âm tiết tiếng Evenk thường là CV (phụ âm-nguyên âm) nhưng các cấu trúc khác cũng xuất hiện.[12]
Bên dưới là bảng âm vị phụ âm tiếng Evenk, những âm do Nedjalkov (1997) xác định được in nghiêng.[13][14]
Môi | Răng | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n | ɲ | ŋ | ||
Tắc | vô thanh | p | t | tʃ | k | |
hữu thanh | b | d | dʒ, dʲ | ɡ | ||
Xát | vô thanh | f | s | x | ||
hữu thanh | β, v | ɣ | ||||
Tiếp cận | w | l | j | |||
Rung | r |
Âm /β/ có một tha âm cuối từ ([f]), cũng như một tha âm khi nằm giữa hai nguyên âm ([w]). Tương tự, /s/ đứng giữa nguyên âm hay được đọc là [h]. Người nói một số ngôn ngữ cũng dùng /b/ và /β/ thay thế lẫn nhau (tương tự việc "r" trong tiếng Việt có thể phát âm là /z/ hoặc /ɹ/).[13]
Bên dưới là bảng nguyên âm cho các phương ngữ tại Nga, trong âm do Nedjalkov (1997) xác định được in nghiêng.[13][14]
Trước | Sau | ||
---|---|---|---|
không làm tròn | không làm tròn | làm tròn | |
Đóng | i, iː ɪ, ɪː | ɯ | u, uː ʊ, ʊː |
Vừa | eː je, jeː | ǝ, ǝː ɛ, ɛː | o, oː |
Mở | a, aː |
Hệ thống nguyên âm của các phương ngữ tại Trung Quốc lại khác biệt đáng kể (Chaoke, 1995, 2009):[15]
Trước | Giữa | Sau | ||
---|---|---|---|---|
không làm tròn | làm tròn | không làm tròn | làm tròn | |
Đóng | i, iː | ʉ, ʉː | u, uː | |
Vừa | e, eː | ɵ, ɵː | ǝ, ǝː | o, oː |
Mở | a, aː |
Thực đơn
Tiếng_Evenk Ngữ âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Evenk http://www.ethnologue.com/show_family.asp?subid=7-... http://books.google.com/books?id=bYvPvqO2J6wC http://www.omniglot.com/writing/evenki.htm http://www.indiana.edu/~ceus/u520-evenki-grammar-k... http://ir.minpaku.ac.jp/dspace/bitstream/10502/798... http://nirc.nanzan-u.ac.jp/publications/afs/pdf/a8... http://globalrecordings.net/en/program/C25750 //doi.org/10.2307%2F1178185 //doi.org/10.2307%2F417262 http://glottolog.org/resource/languoid/id/even1259